Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Industrial machinery > Milling machines
Milling machines
A cutting machine that removes material by feeding a workpiece past a rotating multi-tooth cutter to produce a flat, angular, or curved surface.
Industry: Industrial machinery
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Milling machines
Milling machines
trục chính
Industrial machinery; Milling machines
Trục chính bên trong headstock và là lái xe với một vành đai chạy từ động cơ ròng rọc ròng rọc một ngày ở cuối phía sau của các trục trục chính. Mũi trục chính treaded bên ngoài để nhận được bàn cặp ...
leadscrew khóa đòn bẩy
Industrial machinery; Milling machines
Nằm trên mặt sau của cột dọc, đòn bẩy khóa này khóa chống lại các nut yên để ngăn chặn các chuyển động không mong muốn của Z-axis trong gia công hoạt động. Hướng dẫn sử dụng máy được trang bị với ...
GIBS
Industrial machinery; Milling machines
Giảm dần gibs nhựa được sử dụng trên mỗi trục dovetailed để mất đến mặc khi nó xảy ra. Họ hơi là nêm hình. Như bên sang bên kia "slop" phát triển trên một trục, khóa gib nới lỏng và gib đẩy xa hơn ...
lên phay
Industrial machinery; Milling machines
Cũng được gọi là phay thông thường. Phản đối sự chỉ đạo của việc luân chuyển máy cắt chuyển động nguồn cấp dữ liệu. Ví dụ, nếu cắt xoay chiều kim đồng hồ, các phôi được đưa sang phải ở lên ...
xúc xích nhiều phay
Industrial machinery; Milling machines
Gia công bề mặt phẳng mà là song song với các trục của cắt.
xuống phay
Industrial machinery; Milling machines
Cũng được gọi là lên cao phay. Hướng cắt quay là giống như chuyển động nguồn cấp dữ liệu. Ví dụ, nếu cắt quay ngược, các phôi được đưa sang phải ở xuống ...
Featured blossaries
tim.zhaotianqi
0
Terms
40
Bảng chú giải
4
Followers
Cognitive Psychology
farooq92
0
Terms
47
Bảng chú giải
3
Followers