Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Weather > Meteorology

Meteorology

A database of terms pertaining to the scientific study of the atmosphere.

Contributors in Meteorology

Meteorology

Bắc xích (NEC)

Weather; Meteorology

Vùng rộng dòng chảy về phía tây thống nhất tạo thành phần phía nam của gyres cận nhiệt đới Bắc bán cầu lái xe của gió thương mại. Đang là trực tiếp Gió hướng, NEC phản ứng một cách nhanh chóng với ...

Bắc xích đạo Countercurrent (NECC)

Weather; Meteorology

Một ban nhạc của dòng chảy về phía đông giữa phía bắc chảy về phía tây và Hải lưu Nam xích đạo. Vị trí và sức mạnh của NECC được xác định bởi khu (ITCZ) intertropical hội tụ của khí quyển. In the ...

Notos

Weather; Meteorology

Tên Hy Lạp cho Gió Nam, sultry và mưa. Trên the Tower của gió ở Athens nó được đại diện bởi một người đàn ông trẻ nhẹ clad mang một ngược bình khác cũng từ đó nước rơi ...

Nova Zemlya

Weather; Meteorology

Hiện tượng này nợ tên của nó đến một sự kiện năm 1596 khi thám hiểm (trong tìm kiếm của đoạn văn South) đông trên đảo Nova Zemlya đã thấy một hình ảnh bị làm méo của mặt trời hai tuần trước khi tính ...

Nước sâu biển Na Uy

Weather; Meteorology

Một khối nước, với nhiệt độ −0. 95 ° C, đó góp phần vào sự hình thành của Bắc cực dưới nước.

Hiện tại Na Uy

Weather; Meteorology

Theo hướng đông một ấm hiện tại chảy Bắc dọc theo bờ biển Na Uy. Nó là việc tiếp tục hiện tại Đại Tây Dương Bắc và thải khoảng 10 Sv (10 × 10 6 m 3 s −1 ) thành Bắc Băng Dương. Vì mình có nguồn ...

Oyashio

Weather; Meteorology

Hiện nay ranh giới Tây Bắc Thái Bình Dương vòng quanh subpolar. Cho ăn bằng Alaskan dòng và Current Kamchatka, Oyashio chảy về phía nam dọc theo bờ biển phía đông của miền bắc Nhật Bản và quần đảo ...

Featured blossaries

Bulawayo Public Transportation

Chuyên mục: Travel   2 6 Terms

Harry Potter Series

Chuyên mục: Literature   1 8 Terms