Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care; Medical > Medicine
Medicine
The science and art of healing that employs a variety of health care practices to maintain and restore health by the prevention and treatment of illness.
Industry: Health care; Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Medicine
Medicine
truyền bệnh
Medical; Medicine
Nhiễm trùng hoặc desease có thể là chuyển giao từ một người khác bằng nhiều cách khác nhau: tình dục, máy, vv.
fructose aldolaza B thiếu
Medical; Medicine
Một rối loạn trao đổi chất fructose lặn NST thường do thiếu fructose-1-phosphate aldolaza (EC 2.1.2.13) hoạt động, kết quả là tích lũy của fructose-1-phosphate. Các tích lũy fructose-1-phosphate ức ...
fructose 1 phốtphat aldolaza thiếu
Medical; Medicine
Một rối loạn trao đổi chất fructose lặn NST thường do thiếu fructose-1-phosphate aldolaza (EC 2.1.2.13) hoạt động, kết quả là tích lũy của fructose-1-phosphate. Các tích lũy fructose-1-phosphate ức ...
fucosidosis
Medical; Medicine
Một bệnh lí lysosomal lặn NST thường gây ra bởi sự thiếu hụt của hoạt động alpha-L-fucosidase kết quả là một tích lũy của fucose có sphingolipids; glycoprotein, và mucopolysaccharides ...
Alpha LCAT thiếu
Medical; Medicine
Một NST thường thừa kế recessively rối loạn gây ra bởi các đột biến của lecithin cholesterol acyltransferase mà tạo điều kiện esterification lipoprotein cholesterol và sau đó loại bỏ từ các thiết bị ...
thiếu hụt Alpha-LCAT
Medical; Medicine
Một NST thường thừa kế recessively rối loạn gây ra bởi các đột biến của lecithin cholesterol acyltransferase mà tạo điều kiện esterification lipoprotein cholesterol và sau đó loại bỏ từ các thiết bị ...
Tangier bệnh
Medical; Medicine
Một rối loạn di truyền recessively NST thường gây ra bởi các đột biến của ATP-ràng buộc băng vận chuyển liên quan đến loại bỏ các tế bào cholesterol (đảo ngược-cholesterol vận chuyển). Nó được đặc ...