Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care; Medical > Medicine
Medicine
The science and art of healing that employs a variety of health care practices to maintain and restore health by the prevention and treatment of illness.
Industry: Health care; Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Medicine
Medicine
cơ bản vết
Medical; Medicine
Một loại thuốc nhuộm trong đó cation là thành phần màu của các phân tử thuốc nhuộm liên kết với các nhóm anion nucleic acid (PO4Ξ) hoặc axít mucopolysaccharides (chondroitin ...
balantidiasis
Medical; Medicine
Một bệnh gây ra bởi sự hiện diện của Balantidium coli trong ruột; đặc trưng tiêu chảy, kiết lỵ, và thỉnh thoảng loét.
actinobacillosis
Medical; Medicine
Một căn bệnh của trâu, bò và lợn, thỉnh thoảng được báo cáo ở người, do vi khuẩn Actinobacillus lignieresii. Nó ảnh hưởng đến các mô mềm, thường lưỡi và hạch cổ tử cung, trong trường hợp ...
thoáng qua toàn cầu chứng hay quên
Medical; Medicine
Một chứng rối loạn có ảnh hưởng đến chủ yếu là người già những người đã không trúng phải một chấn thương đầu gần đây và những người không có bệnh động kinh; đặc trưng bởi khởi phát đột ngột của không ...
Bacillaceae
Medical; Medicine
Một gia đình hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi, spore hình thành, thường motile vi khuẩn (để Eubacteriales) có giống que. Các sinh vật là chemoheterotrophic. Một số loài là gây bệnh. Thường 2 chi trực ...
Enterobacteriaceae
Medical; Medicine
Một gia đình của vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí tùy nghi, nonsporeforming (để Eubacteriales) có chứa gram-negative que. Một số loài là nonmotile, và nonmotile biến thể của motile loài xảy ra; các tế bào ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers