Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science

Mapping science

The systemic study of the processes and designs involved with map making.

Contributors in Mapping science

Mapping science

bãi biển khảo sát

Earth science; Mapping science

Thu thập dữ liệu mô tả các đặc điểm thể chất của một bãi biển (một khu vực bao quanh bởi một bờ biển, bờ biển, và hai hai bên sườn tự nhiên hoặc tự ý được chỉ ...

định vị lại

Earth science; Mapping science

Một mặt phẳng, trong một máy ảnh trên không, định vị song song để mà ra của mặt phẳng trung tâm bằng một số tiền bằng với độ dày của ảnh. Phim được tổ chức chống lại các vị trí trở lại bằng một áp ...

có được

Earth science; Mapping science

Phát hiện hoặc nhận được một tín hiệu từ một đối tượng. Thuật ngữ được sử dụng trong ý nghĩa này trong nhiếp ảnh của tên lửa và radar.

bị hỏng cơ sở line

Earth science; Mapping science

Một cơ sở line(2b), cho triangulation, bao gồm hai hoặc nhiều đường mà tạo thành một dòng liên tục và có cùng một hướng chung.

bản đồ khu vực

Earth science; Mapping science

Một bản đồ thể hiện các khía cạnh khác nhau của một phần cụ thể của một quốc gia hay lục địa.

biên độ anpha

Earth science; Mapping science

Đó là một phần của anpha ảnh hưởng đến độ sáng của hình ảnh.

batture

Earth science; Mapping science

(1) Các dần dần nâng của giường của sông hay nước bởi sự tích tụ của vật chất rắn như đất bùn, đất, hay sỏi. (2) Rằng phần của giường của sông hay biển đó đã được nâng lên bởi sự tích tụ dần dần của ...

Featured blossaries

Business Contracts

Chuyên mục: Business   2 9 Terms

Zombie

Chuyên mục: Education   3 6 Terms