Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science

Mapping science

The systemic study of the processes and designs involved with map making.

Contributors in Mapping science

Mapping science

hygrometric

Earth science; Mapping science

Liên quan đến độ ẩm tương đối hoặc so sánh số lượng hơi ẩm trong khí quyển. Vì bầu khí quyển thẩm thấu qua các cơ quan trong thay đổi độ tùy thuộc vào các chất trong đó họ có thành phần, số lượng hơi ...

Helmert vị

Earth science; Mapping science

Giá trị H H N không tìm thấy cho vị một điểm p n bằng cách chia số geopotential w n bởi một xấp xỉ g h n với giá trị trung bình của gia tốc trọng cùng dọc giữa P N và geoid: H HN ...

Hack

Earth science; Mapping science

Một notch ngang, V hình cắt thành thân cây của một cây lúc về chiều cao vú.

mực nước mặt đất

Earth science; Mapping science

Trên bề mặt nước ở mặt đất.

lực hấp dẫn bên ngoài bất thường

Earth science; Mapping science

Sự khác biệt giữa một giá trị của lực hấp dẫn được đo tại một điểm trên hoặc bên ngoài bề mặt trái đất và giá trị của trọng lực tính toán cho rằng hoặc cho một số điểm được chỉ định ...

Công thức lực hấp dẫn của Helmert năm 1901

Earth science; Mapping science

Một phát triển bởi Helmert (1901) của công thức cho gia tốc trọng lực, bằng cách sử dụng các số đo của lực hấp dẫn sẵn có vào lúc đó nhưng không sử dụng bất kỳ trước chỉ định giá trị của trái đất ...

ha

Earth science; Mapping science

100 ares; 10 000 vuông mét.

Featured blossaries

Word Up!

Chuyên mục: Languages   5 36 Terms

ALL ABOUT PRAYER

Chuyên mục: Religion   1 1 Terms