Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Earth science > Mapping science
Mapping science
The systemic study of the processes and designs involved with map making.
Industry: Earth science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mapping science
Mapping science
đường tròn
Earth science; Mapping science
(1) Một đường tròn có chỉ có một điểm truy cập để các đường phố liền kề. (2) A tròn đường chấm dứt các đường hoặc đường phố và vào đó hoặc từ lưu lượng truy cập mà chảy để những con đường hoặc đường ...
cartway
Earth science; Mapping science
Một cách này hay cách đường cho xe; thông thường, một thô đường được sử dụng bởi hoặc passable chỉ của xe.
đi qua cuộc gọi
Earth science; Mapping science
Một cuộc gọi cho một tính năng bản hoặc văn hóa dọc theo một đường khảo sát.
sự thay đổi của lớp
Earth science; Mapping science
Sự khác biệt giữa độ cao của một đường cao tốc mới được xây dựng và độ cao của đất, đường hay đường cao tốc trước hiện tại trang web.
cassegrainian tập trung
Earth science; Mapping science
Trong một kính viễn vọng Cassegrainian, mà điểm phía sau gương chính mà ánh sáng từ gương trung học được đưa đến một tập trung. Thuật ngữ đôi khi áp dụng cho một đầu mối đằng sau máy nhân bản chính ...
mốc đo lường mũi
Earth science; Mapping science
Mốc đo lường điều khiển ngang ở Nam Phi được xác định bởi các địa điểm và góc phương vị (chiều kim đồng hồ từ phía Nam) trên hình phỏng cầu Clarke của 1880 (sửa đổi); nguồn gốc là lúc ...
sao máy ảnh
Earth science; Mapping science
Một máy ảnh được thiết kế cho chụp ảnh sao. Thuật ngữ được sử dụng trong tr để chỉ (a) một máy ảnh được thiết kế cho chụp ảnh vệ tinh nhân tạo đối với một nền sao và (b) một bức ảnh máy ảnh được ...