![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Software > Malware
Malware
Abbreviation for Malicious software, it is a software designed to harm or secretly access a computer system without the owner's informed consent.
Industry: Software
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Malware
Malware
reinfection
Software; Malware
Khi một máy tính sẽ trở thành bị nhiễm bệnh sau khi trước đây đã được làm sạch hoặc khử trùng. Reinfection thường xảy ra khi một người sử dụng lặp đi lặp lại mẫu sử dụng mà không cần hoàn toàn Cập ...
thực thi mã từ xa (RCE)
Software; Malware
Một tình huống trong đó kẻ tấn công có thể thực thi mã tùy ý mà không cần truy cập vật lý đến hệ thống đích.
phần mềm điều khiển từ xa
Software; Malware
Một chương trình cho phép truy nhập tới máy tính từ vị trí từ xa. Các chương trình này thường được cài đặt bởi chủ sở hữu máy tính hoặc người quản trị, và là chỉ là một rủi ro nếu không mong ...
cuộc gọi thủ tục từ xa (RPC)
Software; Malware
Một cơ chế interprocess truyền thông cho phép trao đổi dữ liệu và invocation chức năng sống trong một quá trình khác nhau; quá trình đó có thể trên cùng một máy tính, trên mạng cục bộ hoặc trên ...
bỏ qua an ninh
Software; Malware
Một lỗ hổng trong đó người dùng có thể bỏ qua các biện pháp an ninh của một ứng dụng.
rogue phần mềm bảo mật
Software; Malware
Phần mềm mà dường như là mang lại lợi ích từ một quan điểm bảo mật nhưng đó cung cấp hạn chế hoặc không có khả năng bảo mật, tạo ra một số lượng đáng kể của cảnh báo sai hoặc gây hiểu lầm, hoặc có ...
Featured blossaries
Sanket0510
0
Terms
22
Bảng chú giải
25
Followers
10 Best Tech Companies to Work for
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)