Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Building materials > Lumber
Lumber
Timber after it has been sawed and split into planks or other smaller components that can be used as building material.
Industry: Building materials
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Lumber
Lumber
cripples
Building materials; Lumber
Ngắn cột được sử dụng để lấp đầy khoảng cách dưới cửa sổ và giữa các tiêu đề và đầu nếu có một khoảng cách. Cũng được sử dụng trong một bức tường nonbearing để lấp đầy không gian ở trên cửa mở và ...
kết lại cho vưng
Building materials; Lumber
1) Trong một thanh xây dựng hệ thống mái nhà, nó là w có hình dạng cấu trúc cung cấp hỗ trợ để rafter mái nhà. 2) A mảnh chiều gỗ hay kim loại, sử dụng đường chéo trên góc của một ngôi ...
Brad đinh
Building materials; Lumber
Một móng tay thanh mảnh dây với một thùng có hình dạng đầu nhỏ.
veneer gạch
Building materials; Lumber
Một gạch phải đối mặt với sử dụng một phụ-wal để cung cấp một kết thúc bên ngoài cho một ngôi nhà.
RAWS
Building materials; Lumber
Một tốc độ tăng trưởng như cơm hay vết sưng trên thân cây của một cây mà khi cắt thành veneer tạo ra một mô hình lốm đốm. Burled walnut, phong và gỗ veneers đặc biệt đánh giá cao bởi ...
Butt liên
Building materials; Lumber
Một woodworking chung nơi các cạnh của hai ban được đặt với nhau.
buttress
Building materials; Lumber
Các cơ sở rộng của một thân cây cây cung cấp sức mạnh cho một cây để hỗ trợ trọng lượng của riêng mình.