
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Language > Linguistics
Linguistics
The scientific study of human language.
Industry: Language
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Linguistics
Linguistics

relexification
Language; Linguistics
Một cơ chế đó vốn từ vựng của một ngôn ngữ được thay thế bằng các từ vựng của người khác, mà không có các quy tắc cơ bản của ngữ pháp thay đổi đáng kể. Một ví dụ là Michif ngữ, nói bởi Thổ dân ...
thành ngữ ngữ pháp
Language; Linguistics
Đây là những biểu thức thành tuân theo các quy tắc thông thường của ngữ Pháp. Ví dụ, trong thành ngữ ngữ pháp tràn hạt cà phê , một động từ mất một danh từ cụm từ bổ sung. Ngữ pháp thành ngữ tương ...
grammaticalization
Language; Linguistics
Quá trình mà theo đó các từ vựng hoặc nội dung từ có được chức năng ngữ pháp hay hiện tại các đơn vị ngữ pháp được thêm chức năng ngữ Pháp. Grammaticalization đã nhận được rất nhiều sự chú ý trong ...
Dựa trên đất hệ quy chiếu
Language; Linguistics
Đây là loại đơn giản nhất của hệ quy chiếu. Nó liên quan đến việc chỉ có một đối tượng tham khảo (chính) và sử dụng hình học nội tại của các đối tượng tham chiếu này để xác định vị trí các con số. Ví ...
nguyên tắc polysemy
Language; Linguistics
Một mô hình của các đại diện từ vựng phát triển trong nhận thức từ vựng ngữ nghĩa. Principled polysemy được phát triển bởi Vyvyan Evans và Andrea Tyler để đáp ứng với nhận thức hạn chế với các mô ...
thời gian xử lý
Language; Linguistics
Một thuật ngữ đặt ra bởi Ronald Langacker để tham khảo các đại diện nhận thức của thời gian, nơi mà thời gian là một phương tiện của conceptualization. Trong ý nghĩa này thời gian xử lý là 'thời ...
Hồ sơ
Language; Linguistics
Các tổ chức hoặc các mối quan hệ của một từ. Chức năng cấu hình bằng cách nêu bật một hàng trong một đơn vị lớn hơn được biết đến như là các cơ sở. Mất ví dụ cạnh huyền . Từ này hồ sơ các mặt dài ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers
Twilight Saga Characters

