Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Law > Legal

Legal

Legal terms

Contributors in Legal

Legal

Bị cáo

Law; Legal

Bên bị kiện trong bộ luật dân sự hoặc bên bị kết án là có tội. Trong một vài trường hợp (ví dụ ly hôn) một bị cáo có thể gọi là người bị đơn.

Di chúc

Law; Legal

Di chúc là việc khai báo hợp pháp của một người, người lập di chúc, nêu tên của một người hoặc nhiều người để quản lý tài sản của anh/cô ấy và qui định việc chuyển giao sản của anh/cô ấy sau khi qua ...

Di chúc

Law; Legal

Di chúc là việc khai báo hợp pháp của một người, người lập di chúc, nêu tên của một người hoặc nhiều người để quản lý tài sản của anh/cô ấy và qui định việc chuyển giao sản của anh/cô ấy sau khi qua ...

đồng ý hiểu rõ

Law; Legal

Đồng ý làm việc gì hoặc cho phép việc gì đó xảy ra chỉ sau khi biết tất cả các sự kiện liên quan.

Quan hệ gia đình

Law; Legal

Một cái tên lịch sự dùng trong luật ly hôn, mất, sự hủy bỏ, quyền giám hộ trẻ em, hổ trợ và cấp dưỡng cho trẻ em.

Phiên tòa cuối cùng

Law; Legal

Phiên cuối cùng là phiên tòa mà nhân chứng đưa lời khai, xem như hội đồng điều tra hoặc đại bồi thẩm đoàn.

Tội nhẹ

Law; Legal

Hình phạt nhẹ, có thể thực hiện bằng việc phạt và hoặc ngồi tù với thời gian lên đến một năm.

Featured blossaries

education

Chuyên mục: Education   1 1 Terms

Game Types and

Chuyên mục: Entertainment   2 18 Terms