Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agriculture > Irrigation

Irrigation

Terms related to the science of artificial application of water to the land or soil.

Contributors in Irrigation

Irrigation

hoạt động của một kênh với điều khiển âm lượng

Agriculture; Irrigation

Phương pháp của việc duy trì một khối lượng nước kênh đào tại các tiểu bang nằm giữa hai cổng mà sẽ đưa vào luồng vào tài khoản và rút tiền thay đổi theo thời ...

osmotic tiềm năng

Agriculture; Irrigation

Lực lượng tương đương độ mặn khác biệt có thể gây ra trên một màng semi-permeable (thực vật gốc).

vĩnh viễn wilting điểm (PWP)

Agriculture; Irrigation

Đất nước nội dung mà nhà máy có thể không nhận được nước từ đất sẽ héo và chết. Khi đất nước nội dung rơi dưới mức này, không thể đảo ngược héo và cây trồng thiệt hại xảy ra. Đất suctions tại PWP nói ...

héo điểm

Agriculture; Irrigation

Đất nước nội dung mà nhà máy có thể không nhận được nước từ đất sẽ héo và chết. Khi đất nước nội dung rơi dưới mức này, không thể đảo ngược héo và cây trồng thiệt hại xảy ra. Đất suctions tại PWP nói ...

tác động sinh thái

Agriculture; Irrigation

Tác động tất cả của một sự thay đổi môi trường là kết quả của một sự kiện thủy lợi trên các hệ sinh thái của khu vực.

Trang trại thủy lợi hiệu quả

Agriculture; Irrigation

Tỷ lệ hay tỷ lệ phần trăm nước tưới tiêu thụ của các cây trồng của một trang trại có tưới tiêu nước chuyển hướng từ nguồn cung cấp, đo tại trang trại đầu ...

Trang trại giao hàng hiệu quả

Agriculture; Irrigation

Tỷ lệ hay tỷ lệ phần trăm nước tưới tiêu thụ của các cây trồng của một trang trại có tưới tiêu nước chuyển hướng từ nguồn cung cấp, đo tại trang trại đầu ...

Featured blossaries

Economics of Advertising

Chuyên mục: Business   1 2 Terms

Mattel

Chuyên mục: Entertainment   2 5 Terms