Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agriculture > Irrigation
Irrigation
Terms related to the science of artificial application of water to the land or soil.
Industry: Agriculture
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Irrigation
Irrigation
vì Van
Agriculture; Irrigation
Một van tự động hoạt động theo điện áp thấp (24V AC) mà có thể được điều khiển từ xa nằm trong phong cảnh và điều khiển thông qua một cáp tín hiệu từ bộ điều khiển trung tâm (bộ đếm thời ...
chữa cháy tự động thủy lợi
Agriculture; Irrigation
Tưới nước được áp dụng thông qua một hệ thống điều áp. Áp lực gây ra nước chảy ra thông qua các vòi phun chữa cháy tự động và bay qua không khí và rơi vào mặt đất. Hệ thống thủy lợi thường được sử ...
subirrigation
Agriculture; Irrigation
Một nước bàn điều khiển hệ thống mà sử dụng nâng cao của bàn nước để thêm nước vào vùng gốc. Nước được giới thiệu vào song song mở mương và chảy theo vùng gốc thông qua tiểu sử đất để nâng cao bảng ...
công suất hệ thống
Agriculture; Irrigation
Khả năng của một hệ thống thủy lợi để cung cấp nước cho một diện tích.
tensiometer
Agriculture; Irrigation
Một công cụ để đo hút trồng rễ cần phải phát huy để giải nén hơi ẩm từ đất.
tailwater (TW)
Agriculture; Irrigation
Nước ra khỏi khu vực lĩnh vực như dòng chảy bề mặt trong hoặc sau khi một sự kiện thủy lợi hoặc lượng mưa. TW được thể hiện như một khối lượng hoặc độ sâu. Khi thể hiện như là một chiều sâu, khối ...
đơn vị hydrograph
Agriculture; Irrigation
Hydrograph của cơn bão dòng chảy tại một thời điểm nhất định trên một dòng nhất định đó sẽ là kết quả của một vượt quá lượng mưa bị cô lập là đơn vị thời gian xảy ra trên các góp phần diện tích lưu ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers