Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Internet > Internet communication
Internet communication
All the ways used by people to communicate with each other over the Internet, including e-mail, instant messaging (IM), feedback on blogs, contact forms on Web sites, industry forums, chat rooms and social networking sites.
Industry: Internet
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Internet communication
Internet communication
bộ đệm
Internet; Internet communication
Một khu vực lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ của máy vi tính, thường RAM, chứa gần đây thay đổi tập tin và thông tin khác được ghi sau đó vào ổ cứng. Vì ổ đĩa cứng là tương đối chậm so với bộ nhớ RAM, ...
lỗi tràn bộ đệm
Internet; Internet communication
Khi một bộ đệm nhận được tất cả các dữ liệu nó có thể lưu, nó sẽ ngừng việc chấp nhận dữ liệu. Nếu nó tiếp tục chấp nhận dữ liệu, các tràn sẽ gây ra mất dữ liệu và có thể sụp đổ hệ ...
lỗi
Internet; Internet communication
Một lỗ hổng trong một ứng dụng hoặc phần cứng đó gây ra một trục trặc liên tục hoặc kết quả không mong muốn. Phần mềm lỗi có thể được sửa chữa bởi viết lại phần mềm mã. Phần cứng lỗi được sửa chữa ...
cáp modem chấm dứt hệ thống (CMTS)
Internet; Internet communication
Khu vực của kênh cáp nơi các món ăn vệ tinh và râu rằng nhận được video lập trình cho cáp mạng được đặt. Nó cũng nhà các router kết nối đường dây feeder từ modem cáp ...
lưu trữ dữ liệu
Internet; Internet communication
Một phần của một bộ nhớ cache chứa thực tế lines, bộ nhớ cache lines, dữ liệu.
chuyển đổi dữ liệu
Internet; Internet communication
Bất kỳ cơ chế mà chỉ đạo dữ liệu đến nhiều địa điểm. Ví dụ, là một dữ liệu chuyển đổi cho phép một máy vi tính để gửi dữ liệu tới nhiều thiết bị ngoại vi, hoặc nó cho phép nhiều máy tính để chia sẻ ...
chết phím
Internet; Internet communication
Một chìa khóa mà đã không có chức năng khi ép của chính nó, nhưng tạo ra một hiệu ứng khi nhấn cùng với một phím hoặc chìa khóa.