Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Economy > International trade
International trade
The buying and selling of goods, services and capital across international borders or territories.
Industry: Economy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in International trade
International trade
Amber hộp
Economy; International trade
Hỗ trợ trong nước cho nông nghiệp là để bóp méo thương mại và do đó là chủ đề để cam kết giảm. Kỹ thuật tính toán như là tổng hợp đo lường của hỗ trợ ...
Cộng đồng Andean
Economy; International trade
Cộng đồng bao gồm Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru và Venezuela.
cấp giấy phép nhập khẩu tự động
Economy; International trade
Khi các ứng dụng cho nhập khẩu giấy phép được chấp nhận trong mọi trường hợp.
Bài viết XX
Economy; International trade
Một danh sách bài viết GATT cho phép ngoại lệ đối với quy tắc thương mại.
Hiệp hội quốc gia đông nam á (ASEAN)
Economy; International trade
Tám thành viên ASEAN là thành viên của WTO Brunei, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Myanma, Philippines, Singapore và Thái Lan. Thành viên ASEAN khác Lào và Việt Nam đàm phán WTO thành ...
Hiệp định về hàng dệt may và quần áo (ATC)
Economy; International trade
Thỏa thuận WTO về dệt may và quần áo mà tích hợp thương mại trong lĩnh vực này về quy tắc GATT, hết hạn vào ngày 1 tháng 1 2005.
tiền tự động
Economy; International trade
Trong tranh chấp, tiến trình tự thời gian tự động cho việc giải quyết thương mại tranh chấp liên quan đến thiết lập bảng điều khiển, các điều khoản của tài liệu tham khảo, thành phần và thông qua thủ ...
Featured blossaries
Sanket0510
0
Terms
22
Bảng chú giải
25
Followers