Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Politics > International politics
International politics
Politics of or dealing with the international political system or relations between governments.
Industry: Politics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in International politics
International politics
Gaza xung đột
Politics; International politics
Cuộc xung đột quân sự tại dải Gaza giữa các lực lượng Israel và Palestine trang bị nhóm đã xảy ra trong tháng 1 năm 2010. Căng thẳng giữa Israel và Hamas chạy cao sau chiến tranh Gaza, mặc dù chiến ...
Hassan Rouhani
Politics; International politics
Một chính trị gia và nhà ngoại giao từ Iran, Hassan được bầu làm tổng thống mới của Iran trong cuộc bầu cử ngày 14 tháng 8 năm 2013. Trước khi để trở thành tổng thống, Hassan đã là một thành viên của ...
miễn trừ ngoại giao
Politics; International politics
Miễn trừ ngoại giao là một nguyên tắc của luật pháp quốc tế cung cấp cho các nhà ngoại giao với bảo vệ từ thẩm quyền của đất nước mà trong đó họ làm ...
Bashar al-Assad
Politics; International politics
Bashar al-Assad (sinh 11 tháng 9 năm 1965) là thứ hai-con trai của Hafez al-Assad người mà ông đã thành công như Tổng thống Syria năm 2000. Mặc dù tham gia cầm quyền phong trào thanh niên của Đảng ...
Zardari thuộc
Politics; International politics
Tổng thống Pakistan, Asif Ali Zardari thuộc là de facto lãnh đạo của Pakistan người Party(PPP).
Nusrat Bhutto
Politics; International politics
Các bà mẹ và vợ của thủ tướng là một nhân vật quan trọng ở bên phải của riêng mình. Cô là vợ của Zulfikar Ali Bhutto, PM của Pakistan.
Jawaharlal Nehru
Politics; International politics
Thường được gọi là Pandatji, là một chính trị gia người Ấn Độ, chính khách, và lãnh đạo quốc gia.