
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Animals > Insects
Insects
Any of numerous usually small arthropod animals of the class Insecta, having an adult stage characterized by three pairs of legs and a body segmented into head, thorax, and abdomen and usually having two pairs of wings.
Industry: Animals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Insects
Insects
Linnaeus lá côn trùng
Animals; Insects
Linnaeus lá côn trùng là loài côn trùng màu xanh lá cây tươi sáng với lá hình bụng và lá hình dự vào phần trên của chân. Nữ có một bầu dục phẳng rộng hình bụng như một lá, trong khi Nam giới có ...
lót cỏ vàng
Animals; Insects
Cỏ lót màu vàng là màu vàng với màu nâu cánh mép bên trên của forewings và hindwings. Lề nâu trên con bướm hindwings là rất hẹp. Có hai hình thức - ướt mùa và giặt mùa. Ướt mùa dạng có khá đơn ...
đậu Lima pod borer
Animals; Insects
Dành cho người lớn lima đậu pod borer moth là màu nâu với một ban nhạc màu vàng trên cánh, và vàng cạnh hàng đầu để mỗi nền.
ít sáp moth
Animals; Insects
The moth sáp thấp hơn là một loài sâu bướm đêm được thành lập tại Úc. Là một loài bướm đêm nâu ngu si đần độn với nhẹ pha đồng trên cánh. Họ có nguồn gốc ở châu Âu và bây giờ được tìm thấy trên ...
ít gạo leafroller
Animals; Insects
Thấp hơn người lớn gạo-leafroller là một loài bướm đêm màu nhạt màu be với ba sọc màu nâu bị hỏng qua các forewings và hai sọc trên các hindwings. Thứ ba bên ngoài cánh có màu đậm màu. Bụng là một ...
thấp hơn mealworm bọ cánh cứng
Animals; Insects
Bọ cánh cứng mealworm thấp hơn là màu đen hoặc rất tối màu nâu hình bầu dục bọ cánh cứng. Cơ thể là sáng bóng với lông màu vàng ngắn. Các râu khá ngắn với chiều dài về tương tự như chiều rộng của ...
bay nhà thấp hơn
Animals; Insects
Bay nhà thấp hơn là màu xám màu đen với ba không rõ ràng sọc đen dọc theo ngực. Nữ có màu xám bầu dục bụng; Nam giới có hẹp bụng với bản vá lỗi màu vàng nhạt. Khi nghỉ ngơi, họ giữ các cánh trong ...
Featured blossaries
Charles Robinson
0
Terms
6
Bảng chú giải
0
Followers
High Level CPS
