Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Banking > Initial public offering
Initial public offering
Referring to the process of transforming a private company into a public company by selling shares of its stock to the general public for the first time on a securities exchange.
Industry: Banking
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Initial public offering
Initial public offering
Sàn giao dịch
Banking; Initial public offering
Một vị trí địa lý nơi những người môi giới giao dịch với khách hàng của họ. Những sàn chính là NYSE (Sàn giao dịch chứng khoán New York), ASE (Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ) và NASDAQ (hiệp hội quốc ...
Cổ phiếu thả nổi
Banking; Initial public offering
Lượng cổ phiếu của một công ty sẵn sàng cho việc công khai buôn bán. Nó không bao gồm nhứng cổ phiếu được nắm giữ bởi nhân viên, giám đốc và các thành viên bên trong ...
cổ phiếu toàn cầu
Banking; Initial public offering
Là cổ phiếu cung cấp trực tiếp cho các nhà đầu tư quốc tế. Điều này thường được thực hiện với các giao dịch và bảo lãnh phát hành lớn hơn
Quỹ phòng hộ
Banking; Initial public offering
Một quỹ tương hỗ bao gồm các khoản đầu tư đầu cơ vào chứng khoản và các quyền chọn khong khi thiết lập vị trí ở các công ty các tham gia trong cùng một ngành công nghiệp theo hướng ngược lại như một ...
Công ty nắm giữ
Banking; Initial public offering
Một công ty nắm giữ đủ số cổ phiếu của một công ty khác đảm bảo điều hành bỏ phiếu