Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Archaeology > Human evolution

Human evolution

Otherwise known as anthropogeny; anything of or relating to the study of the origin and evolution of Homo sapiens as a distinct species from other hominids, great apes and placental mammals.

Contributors in Human evolution

Human evolution

phân tích nguyên tố dấu vết

Archaeology; Human evolution

Việc sử dụng các kỹ thuật hóa học, chẳng hạn như phân tích kích hoạt neutron, hay tia x huỳnh quang spectrometry, xác định tỷ lệ nguyên tố trong đá. Những phương pháp được sử dụng rộng rãi trong việc ...

synkaryon

Archaeology; Human evolution

Một nhiệt hạch hạt nhân sản xuất sau sự hợp nhất của các tế bào với hạt nhân di truyền khác nhau.

formylmethionine (fMet)

Archaeology; Human evolution

Một đặc biệt sửa đổi axít amin liên quan đến việc bổ sung một nhóm formyl Methionin groupof axít amin. Là axít amin đầu tiên tích hợp vào một chuỗi polypeptide trong prokaryotes và trong các ...

postorbital thanh

Archaeology; Human evolution

Xương sườn núi xung quanh mặt bên của quỹ đạo tại một số loài linh trưởng và nhiều động vật có vú khác.

Thổ

Archaeology; Human evolution

Bản địa, Thổ dân.

đạt được tình trạng

Archaeology; Human evolution

Xã hội đứng và uy tín phản ánh khả năng của một cá nhân để có được một vị trí được thành lập trong xã hội như là kết quả của các thành tựu cá ...

trụ cột quỹ đạo

Archaeology; Human evolution

Xương rim bên ngoài, được tìm thấy trên quỹ đạo mặt anteriorly, gồm các quá trình zygomatic frontal và quá trình ở phía trước của xương zygomatic.

Featured blossaries

10 Most Popular YouTubers

Chuyên mục: Entertainment   2 10 Terms

Science Fiction books

Chuyên mục: Arts   2 6 Terms