Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Herbal medicine
Herbal medicine
Herbal medicine is the study and use of plants for medicinal purposes.
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Herbal medicine
Herbal medicine
cam thảo gốc (cam thảo)
Medical; Herbal medicine
Được sử dụng để làm dịu và chữa lành các màng nhầy trong cổ họng và đường ruột tract49; cũng để điều trị ulcers50.
Lobelia (lobelia inflata)
Medical; Herbal medicine
Theo truyền thống được sử dụng như là một chống co thắt, một làm mưa ra cho lieàu; như là một đờm và thuốc an thần. Được sử dụng trong điều trị bệnh hen suyễn, ho, viêm loét, viêm và côn trùng ...
lomatium (lomatium dissectum)
Medical; Herbal medicine
Mạnh mẽ chống vi khuẩn, trong lịch sử được sử dụng để điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng, đặc biệt là những ảnh hưởng đến phổi. Lomatium cũng được sử dụng trong dịch cúm năm 1917 với kết quả báo ...
kẹo dẻo gốc (althea officinalis)
Medical; Herbal medicine
Gốc đã được sử dụng để làm dịu màng nhầy; cũng được sử dụng trong nội bộ để điều trị viêm và các vấn đề của genito-urinary tract; sử dụng như là một nước súc miệng và làm dịu những ...
Meadowsweet (filipendula ulmaria)
Medical; Herbal medicine
Đường ruột chất làm se, chống viêm, thuốc tống hơi, antacid, anti-emetic. Bảo vệ và giúp làm dịu màng nhầy của đường tiêu hóa, làm giảm buồn nôn. Nó là nhẹ nhàng đủ để được hữu ích trong điều trị ...
nhựa cây kế (silybum marianum)
Medical; Herbal medicine
Chất chống oxy hoá, detoxifier, gan protectant và rejuvenator; tăng sản xuất mật cho các phân tích của chất béo. Nghiên cứu thực hiện ở Đức tiết lộ các dữ liệu về các đảo ngược của độc hại các tổn ...
Motherwort (leonurus cardiaca)
Medical; Herbal medicine
Chống co thắt, hưng phấn thần kinh, gan, tim thuốc bổ, hypotensive. Được sử dụng cho chu kỳ kinh nguyệt bị trì hoãn do lo âu và điều kiện tử cung. Cũng được sử dụng trong điều trị tim và lưu hành do ...