![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Sports > Gymnastics
Gymnastics
Gymnastics is a sport involving the performance of various exercises on several different apparatus, mainly uneven bars, balance beam, floor exercise and vault for women. While men compete in floor exercises, vault, pommel horse, string rings, parallel bars and high bar.
Industry: Sports
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Gymnastics
Gymnastics
hiểu thấu
Sports; Gymnastics
Hiểu thấu là quai da gymnasts mặc để giúp giữ cho một va li tốt hơn trên thanh không đồng đều, thanh cao, thanh song song hoặc vòng. Mục đích hiểu thấu là để giúp duy trì một va li vững chắc trên ...
thanh cao
Sports; Gymnastics
1) trong các quán bar không đồng đều, cao của hai thanh. 2) thanh ngang.
hip vòng tròn
Sports; Gymnastics
Một di chuyển trên các thanh không đồng đều trong đó cơ thể vòng tròn thanh với hông chạm vào nó.
hip flexors
Sports; Gymnastics
Tập hợp các cơ bắp chân và dây chằng bao gồm iliopsoas cơ bắp và dây chằng iliofemoral giúp kiểm soát turnout chân từ hông và là chủ yếu chịu trách nhiệm về nâng chân lên trên. Trong khi nâng cao ...
rỗng
Sports; Gymnastics
Một thuật ngữ đề cập đến một vị trí cơ thể thể dục dụng cụ, nơi hông được bật theo, Mông nằm trong và ngực làm tròn về phía trước. Đây là một vị trí cơ thể rất quan trọng trong các môn thể thao thể ...
lunge
Sports; Gymnastics
Một vị trí thường được sử dụng để bắt đầu và/hoặc đất một kỹ năng đánh sạch bề mặt hoặc kiểm soát như một cartwheel. Vị trí lunge là dễ nhận biết bởi vì chân trước cong và chân trở lại là thẳng. ...
Mat
Sports; Gymnastics
Một thuật ngữ dùng để chỉ các loại bảo hiểm soft bọt polyurethane đích thiết bị. Thảm được sử dụng cho an toàn, cuộc đổ bộ lên dismount và thực hiện ...
Featured blossaries
LaurentN
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers
4G LTE network architecture
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=LTE-Logo-1380012215.jpg&width=304&height=180)