Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Construction > Green building
Green building
Also known as green construction or sustainable building, it is a practice to construct buildings that are environmentally responsible, resource-efficient and healthy places to live and work.
Industry: Construction
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Green building
Green building
năng lượng mặt trời nhiệt
Construction; Green building
Tiếp tục sử dụng sức mạnh tạo ra bởi ánh sáng mặt trời để nhiệt nước.
dòng chảy nước mưa
Construction; Green building
Nước mưa chảy ra khỏi phòng không thấm bề mặt chứ không phải là được hấp thu vào trong lòng đất.
giá trị hiện tại ròng
Construction; Green building
Một phương pháp thẩm định tài chính đo lợi nhuận hoặc mất mát của một dự án dài hạn bằng cách so sánh giá trị của một đồng đô la tại thời điểm đầu tư giá trị của đồng đô la cùng đó trong tương ...
thấm vỉa hè
Construction; Green building
Một phương pháp lát cho phép di chuyển nước và không khí thông qua các tài liệu mở.
quang điện
Construction; Green building
Thế hệ quyền lực bằng cách sử dụng tấm pin mặt trời để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng.
lạnh
Construction; Green building
Một hóa chất mà tạo ra một hiệu ứng lạnh, đôi khi phát ra các hợp chất mà đóng góp vào sự suy giảm ôzôn và sự nóng lên toàn cầu.
xói mòn đất
Construction; Green building
Trọng lượng rẽ nước đất bởi gió, nước hoặc các dòng di chuyển, đôi khi dẫn đến cảnh quan suy thoái, thiệt hại hệ sinh thái, hoặc đường thủy ô ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers