Contributors in Grammar

Grammar

một phần của bài phát biểu

Language; Grammar

Một phần của bài phát biểu là phân loại ngữ pháp hoặc chức năng của từ này trong một ngôn ngữ nhất định. Trong tiếng Anh, có tám phần của bài phát biểu: ''' danh từ ''', ''' động từ ''', ''' đại từ ...

nhân chủng học ngôn ngữ học

Language; Grammar

Là một phân nhánh của nhân chủng học đưa ra những phương pháp ngôn ngữ học liên qui vào những vấn đề nhân chủng học, kết hợp với những ký hiệu học, những mẫu ngôn ngữ cụ thể để tiến hành giải thích ...

ngôn ngữ học so sánh

Language; Grammar

Là một nhánh của ngôn ngữ học lịch sử có liên quan đến việc so sánh ngôn ngữ để thiết lập mối quan hệ họ hàng lịch sử.

liên từ đẳng lặp

Language; Grammar

Những trạng từ chuyển tiếp giữa những ý hoàn chỉnh để thể hiện sự so sánh, sự tương phản, nguyên nhân kết quả, sự liên tiếp, hoặc những mối quan hệ khác của câu. Chúng thường được đặt giữa hai mệnh ...

từ, cụm từ bổ nghĩa lủng củng

Language; Grammar

Một cụm từ bổ nghĩa lủng củng là một mệnh đề nói về ý khác với ý dự định trước đó vì trật tự từ không đúng hoặc bị bỏ sót. Tuy nhiên, nghĩa của câu thì bị treo "lũng lẳng". Mệnh đề này theo chủ ý ...

liên từ

Language; Grammar

Là từ loại để nối từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu lại với nhau. Có ba loại liên từ trong tiếng Anh: #'"Liên từ Kết hợp'" nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương tự lại với nhau. Những liên ...

thụ động

Language; Grammar

Hình thức của những động từ mà chủ từ nhận hành động của động từ. Ngược lại là thể chủ động. Dùng thể thụ động khi chủ từ nhận hành động hơn là hành động làm điều gì đó. Người ta chia động từ 'to be' ...

Featured blossaries

Tagalog

Chuyên mục: Arts   1 0 Terms

Laptop brands

Chuyên mục: Technology   1 12 Terms