Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Manufacturing > Glass

Glass

Glass manufacturing and industry terms.

Contributors in Glass

Glass

dán tem axit

Manufacturing; Glass

Quá trình axit etching một sản phẩm hiệu hoặc chữ ký vào kính sau khi nó đã được annealed. Nó thường được thực hiện với một thiết bị tương tự với một con dấu cao ...

thủy tinh borosilicate kiềm

Manufacturing; Glass

Một ly đặc biệt được sử dụng cho con dấu thủy tinh, kim loại, đặc biệt là trong các tình huống nơi điện chất lượng không quan trọng.

các ôxít kim loại kiềm thổ

Manufacturing; Glass

Chúng bao gồm beryllia, magnesia, calcia, strontia và Bà Rịa. Alkaline trái đất là rất cần thiết vật liệu được sử dụng trong glassmaking, với calcia và magnesia đặc biệt quan trọng trong soda-vôi ...

nhôm

Manufacturing; Glass

Cũng được gọi là ôxít nhôm. Một lượng nhỏ nhôm có thể được thêm vào lô công thức để nâng cao độ bền thủy tinh và sức mạnh cơ khí. Nhôm cũng làm tăng độ nhớt và giảm khả năng của devitrification, mà ...

ôxít nhôm

Manufacturing; Glass

Một lượng nhỏ ôxít nhôm hoặc nhôm có thể được thêm vào lô công thức để nâng cao độ bền thủy tinh và sức mạnh cơ khí. Nhôm oxit cũng làm tăng độ nhớt và giảm khả năng của devitrification, mà có thể ...

báo động kính

Manufacturing; Glass

Một kính nhiều lớp bảo mật với dây mỏng nhúng trong interlayer giữa các tấm kính bên ngoài. Hình thức dây một mạch điện mà, nếu bị hỏng trong trường hợp các tấm kính bị đập tan, đặt ra một báo ...

kiềm

Manufacturing; Glass

Một muối hòa tan được sử dụng trong glassmaking bao gồm chủ yếu của kali cacbonat hay natri cacbonat. Đây là một trong các thành phần thiết yếu của kính, thường chiếm khoảng 15-20 phần trăm của những ...

Featured blossaries

The 12 Best Luxury Hotels in Jakarta

Chuyên mục: Travel   1 12 Terms

Stationary

Chuyên mục: Other   1 21 Terms