Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Geophysics
Geophysics
Of or pertaining to the physics of the Earth and its environment in space. This often relates to geological applications, such as gravitational and magnetic fields; internal structure and composition; dynamics of the Earth's surface and plate tectonics; volcanism and rock formation.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Geophysics
Geophysics
các thành phố lớn
Geography; Geophysics
Các thành phố lớn là các thành phố có các quần thể lớn tương đối so với dân số tất cả của một quốc gia. Mặc dù không có tiêu chuẩn quốc tế được thành lập, nói chung một thành phố với 5% hoặc hơn dân ...
khai thác khoáng sản
Geography; Geophysics
Một cuộc khai quật năm trái đất từ đó quặng hay khoáng chất có thể được tách ra.
lĩnh vực
Physics; Geophysics
Khu vực, trong đó có một lực lượng, chẳng hạn như từ tính hay lực hấp dẫn, có hiệu lực. Chất hàn sắt nằm trong từ trường sẽ được kéo về hướng nam ...
đạn pháo
Physics; Geophysics
Một đối tượng mà bắn hoặc văng ra phía trước thông qua không khí hoặc thông qua không gian. Viên đạn và tên lửa là đạn.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers