Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mathematics > Geometry
Geometry
Geometry is the branch of mathmatics concerned with the shape, size, angles and properties of space.
Industry: Mathematics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Geometry
Geometry
khoảng cách giữa 2 đường song song
Mathematics; Geometry
Chiều dài của một phân đoạn vuông góc giữa chúng.
có điều kiện
Mathematics; Geometry
Một mệnh đề cho rằng nếu có một điều xảy ra, một điều khác sẽ xảy ra theo, được viết như p q; xem tiền đề, hậu quả,đảo đề, nghịch đảo,tương phản ...
khối hình nón
Mathematics; Geometry
Tập hợp các điểm giữa một điểm (đỉnh) và một khu vực không đồng phẳng (cơ sở), bao gồm cả các điểm và khu vực; xem hình nón, hình kim tự tháp, kim tự tháp thông thường, hình nón ...
mặt phẳng tọa độ
Mathematics; Geometry
Một mặt phẳng trong đó mỗi điểm được xác định bằng chính xác 1 số và ngược lại; một đồ thị hai chiều