Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agriculture; Biotechnology > Genetic engineering

Genetic engineering

The science of modifying and manipulating genes to create new artificial DNA or synthetic genes of different organisms. There are many purposes for genetic engineering, some of which include finding better treatment for diseases, or simply for discovering new organism of interest.

Contributors in Genetic engineering

Genetic engineering

Ngân hàng gen

Biotechnology; Genetic engineering

1. Địa điểm nơi bộ sưu tập của vật liệu di truyền ở dạng hạt giống, mô hoặc các tế bào sinh sản của cây trồng hay động vật được lưu trữ. 2. Lĩnh vực ngân hàng gen: một cơ sở được thành lập để ex ...

bản đồ

Biotechnology; Genetic engineering

1. Động từ: để xác định vị trí tương đối của loci trên một phân tử DNA. Liên kết đồ được thực hiện bởi ước tính phần recombination giữa loci, từ kiểu gen của con cái của riêng matings. Hơn nữa ngoài ...

mảng

Biotechnology; Genetic engineering

1. Động từ: để phân phối một màng mỏng của một cái gì đó. Hence vi sinh hoặc thực tế bào được mạ vào dinh dưỡng agar. 2. Danh từ: đề cập đến hai đoạn một món ăn Petri hoặc một hình dạng tương ...

lysogen

Biotechnology; Genetic engineering

Một tế bào vi khuẩn nhiễm sắc thể mà có tích hợp virus DNA.

hạn chế nuclease

Biotechnology; Genetic engineering

Một enzym vi khuẩn cắt giảm DNA tại một trang web cụ thể.

triploid

Biotechnology; Genetic engineering

Một tế bào hoặc sinh vật chứa ba lần bội số lượng nhiễm sắc thể.

Semi-permeable màng

Biotechnology; Genetic engineering

Một tế bào hoặc plasma màng mà là một phần permeable; một số các ion hay phân tử (nước, dung môi) có thể vượt qua nó, nhưng những người khác không thể (chẳng hạn như một số ...

Featured blossaries

Music that Influenced Nations

Chuyên mục: Arts   1 7 Terms

Indian Super League (ISL)

Chuyên mục: Sports   1 3 Terms