Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Genetic disorders
Genetic disorders
Genetic diseases, syndromes, or conditions caused by genetic variations and abnormalities in genes or chromosomes.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Genetic disorders
Genetic disorders
mạng lưới túi
Health care; Genetic disorders
1) Artifactual các túi được hình thành từ mạng lưới khi tế bào được phá vỡ. Họ đang bị cô lập bởi vi sai số và gồm ba tính năng cấu trúc: thô các túi, mịn các túi và ribosome. Nhiều enzym hoạt động ...
vi khuẩn
Health care; Genetic disorders
1) Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ. Vi khuẩn được tìm thấy gần như ở khắp mọi nơi trên trái đất và là rất quan trọng cho hệ sinh thái của hành tinh. Một số loài có thể sống theo các điều kiện khắc ...
glioma
Health care; Genetic disorders
Benign 1) và hệ thần kinh trung ác tính ung bắt nguồn từ glial tế bào (tức là, astrocytes, oligodendrocytes, và ependymocytes). Astrocytes có thể cho tăng đến astrocytomas (astrocytoma) hoặc ...
hemangioma
Health care; Genetic disorders
1) Lành tính khối u gồm các mạch máu mới được thành lập. 2) Một khối u lành tính thường tạo thành của các mạch máu thường xảy ra như một ánh tía hay đỏ hơi nâng lên các khu vực của ...
thuyên
Health care; Genetic disorders
1) Chặn của một mạch máu cục máu đông hoặc vấn đề nước ngoài đã được vận chuyển từ một trang web từ xa bằng dòng máu. 2) Một khối trong một động mạch gây ra bởi cục máu đông hoặc các chất khác, chẳng ...
microsomes
Health care; Genetic disorders
1) Artifactual các túi được hình thành từ mạng lưới khi tế bào được phá vỡ. Họ đang bị cô lập bởi vi sai số và gồm ba tính năng cấu trúc: thô các túi, mịn các túi và ribosome. Nhiều enzym hoạt động ...
polydipsia
Health care; Genetic disorders
1) Mãn tính lượng quá nhiều nước; nó có thể là từ một nguyên nhân hữu cơ, chẳng hạn như mất nước của bệnh tiểu đường, bệnh tiểu đường insipidus, hoặc một phản ứng với thuốc, hoặc từ một nguyên nhân ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers