Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Genetic disorders
Genetic disorders
Genetic diseases, syndromes, or conditions caused by genetic variations and abnormalities in genes or chromosomes.
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Genetic disorders
Genetic disorders
syndactyly
Health care; Genetic disorders
1) Một bất thường bẩm sinh của bàn tay hay bàn chân, đánh dấu bằng webbing giữa liền kề ngón tay hoặc ngón chân. Syndactylies được phân loại như là đầy đủ hoặc không đầy đủ bởi mức độ tham gia. ...
microstomia
Health care; Genetic disorders
1) Một khiếm khuyết bẩm sinh, trong đó miệng nhỏ bất thường. 2) Smallness bất thường của miệng.
omphalocele
Health care; Genetic disorders
1) Một khiếm khuyết bẩm sinh với các vết nứt lớn trong các bức tường bụng tại rốn dẫn đến đùn nội tạng thông qua rốn. Không giống như gastroschisis, omphalocele được bao phủ với màng bụng nhưng không ...
pseudogene
Health care; Genetic disorders
1) Một bản sao của một gen mà thường thiếu introns và DNA cần thiết đoạn cần thiết cho chức năng. Pseudogenes, mặc dù về mặt di truyền tương tự như gen chức năng ban đầu, không thể hiện và thường ...
Arcus senilis
Health care; Genetic disorders
1) Một căn bệnh giác mạc, trong đó có là một lắng đọng các phospholipid và cholesterol trong stroma giác mạc và trước sclera. 2) Một màu trắng hình vòng hoặc hình cung tiền trong giác mạc mà thường ...
nang hygroma
Health care; Genetic disorders
1) Là một sự phát triển nang có nguồn gốc từ mô tạo huyết. Nó thường được tìm thấy ở cổ, nách, hoặc háng. 2) A lành tính bạch huyết bổ thường phát sinh từ cổ và đặc trưng bởi nang sự giãn nở của các ...
giảm tiểu cầu
Health care; Genetic disorders
1) Sự sụt giảm về số lượng máu tiểu cầu. 2) Liên tục giảm số lượng tiểu cầu máu thường được kết hợp với điều kiện huyết - cũng được gọi là ...
Featured blossaries
landeepipe
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers