
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > General physics
General physics
Terms realting to physics that are not fit for other subcategories.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General physics
General physics
Pháp luật của sự phản ánh
Physics; General physics
Đối với một tia ánh sáng, <it> θ </it> tỷ lệ = <it> θ </it> phản xạ . Nói cách khác, một tia ánh sáng phản ánh của một bề mặt trong mặt phẳng tương tự như vụ việc ray ...
Luật Lenz
Physics; General physics
Tiểu bang hiện tại gây ra trong một mạch bởi một sự thay đổi trong từ thông là theo hướng đó sẽ phản đối rằng sự thay đổi trong tuôn ra. Bằng cách sử dụng các quy tắc bàn tay phải, điểm ngón tay của ...
sóng theo chiều dọc
Physics; General physics
Sóng mà dao động trong cùng một hướng như tuyên truyền của sóng. Âm thanh được thực hiện bởi sóng theo chiều dọc, vì các phân tử khí di chuyển trở lại và ra trong cùng một hướng đi âm ...
cảm ứng lẫn nhau
Physics; General physics
Bất động sản mà một thay đổi hiện tại trong một cuộn dây gây ra một emf ở khác.
Newton luật đầu tiên
Physics; General physics
Một vật thể ở phần còn lại vẫn ở phần còn lại, trừ khi đã hành động theo bằng một lực lượng ròng. Một vật thể trong chuyển động vẫn trong chuyển động, trừ khi đã hành động theo bằng một lực lượng ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers
Mental Disorders

