![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military
General military
General military terms.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General military
General military
lực lượng augmentation
Military; General military
Lực lượng được chuyển từ một hỗ trợ nhịp bước hành quân đến nhịp bước hành lệnh (chỉ huy cơ quan) hoặc các điều khiển hoạt động của một nhịp bước hành quân được hỗ trợ trong việc thiết lập một đơn ...
kế hoạch chiến dịch
Military; General military
Một kế hoạch chiến dịch cho một loạt các hoạt động có liên quan chủ yếu nhằm mục đích đạt được mục tiêu chiến lược hoặc hoạt động trong một thời gian nhất định và không ...
sĩ quan điều khiển trung tâm
Military; General military
Các viên chức do chỉ huy chiến dịch đổ bộ lực lượng đặc nhiệm phối hợp tổng thể của phong trào tàu trên bờ biển nghề.
nâng cao cơ sở
Military; General military
Một căn cứ nằm tại hoặc gần diện tích hoạt động có nhiệm vụ chính là hỗ trợ các hoạt động quân sự.
Aeromedical di tản
Military; General military
Sự chuyển động của các bệnh nhân dưới sự giám sát y tế để và giữa các cơ sở y tế điều trị bởi vận chuyển khí nén. Cũng được gọi là AE.
tàu sân bay
Military; General military
Một tàu chiến được thiết kế để hỗ trợ và vận hành máy bay, tham gia vào các cuộc tấn công vào các mục tiêu Supermarine hoặc trên bờ, và tham gia vào các hoạt động duy trì để hỗ trợ cho lực lượng ...
tấn công đổ bộ
Military; General military
Loại chiến dịch đổ bộ, chủ yếu có liên quan đến việc thiết lập một lực lượng trên bờ biển thù địch hay thù địch có khả năng.