Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military
General military
General military terms.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General military
General military
Xe chuyên chở bộ binh bọc thép (APC)
Military; General military
Là một loại xe chiến đấu bọc thép được thiết kế để chuyên chở bộ binh đến chiến trường.
Đạn chùm
Military; General military
Đạn chùm là một loại đạn đặc biệt có thể được thả từ máy bay hoặc bắn đi từ pháo và khi phát nổ một quả đạn mẹ sẽ bắn ra chung quanh các đạn con chứa bên trong. Thông thường các đạn con bên trong ...
ngòi nổ
Military; General military
Thuở ban đầu, ngòi nổ đơn giản là một sơi dây cháy chậm có tác dụng kích nổ khối thuốc gắn ở cuối ngòi khi ngòi cháy hết. Càng về sau, khi khoa học quân sự phát triển, ngòi nổ cũng phát triển theo. ...
Súng cối
Military; General military
Là loại súng bắn cầu vồng, nạp đạn đầu nòng và trong lòng súng có thể là trơn hoặc có rãnh. Súng có tầm bắn ngắn hơn pháo, góc bắn lại cao hơn. Mục đích chủ yếu của loại vũ khí này là cung cấp cho bộ ...
máy bay tàng hình
Military; General military
Máy bay được thiết kế phù hợp với công nghệ mà làm cho phát hiện bằng radar khó khăn.
kỹ thuật tàng hình
Military; General military
Kỹ thuật tàng hình, cũng gọi là LO công nghệ (công nghệ quan sát thấp) là một sub-discipline của chiến thuật quân sự và thụ động phản công điện tử, trong đó bao gồm một loạt các kỹ thuật được sử dụng ...
Anti-personnel tôi
Military; General military
Chống mỏ là một hình thức của mỏ được thiết kế để sử dụng chống lại con người như trái ngược với mìn chống tăng, được thiết kế để sử dụng chống lại ...
Featured blossaries
anathemona
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers
Things to do in Bucharest (Romania)
Silentchapel
0
Terms
95
Bảng chú giải
10
Followers