![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military
General military
General military terms.
Industry: Military
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General military
General military
khái niệm lường gạt
Military; General military
Quá trình lường gạt hành động chuyển tiếp đến chủ tịch Joint Chiefs of Staff để xem xét như là một phần của khái niệm chiến lược của chỉ huy tham ...
sẵn sàng để tải ngày (RLD)
Military; General military
Các ngày khi một đơn vị sẽ được sẵn sàng để di chuyển từ nguồn gốc, tức là, vận động trạm.
hợp đồng hỗ trợ hội nhập
Military; General military
Đồng bộ hóa các hợp đồng hỗ trợ thực hiện trong một khu vực hoạt động được chỉ định trong hỗ trợ của các lực lượng phối hợp và phối hợp.
hậu cần chung
Military; General military
Sự phối hợp sử dụng, đồng bộ hóa và chia sẻ của hai hay nhiều quân đội sở hậu cần nguồn lực để hỗ trợ lực lượng chung.
tổ chức chiến thuật cơ bản
Military; General military
Thông thường tổ chức cuộc đổ bộ lực lượng đơn vị hoạt động quân sự, liên quan đến kết hợp bộ binh, hỗ trợ mặt đất vũ khí, và hàng không cho hoàn thành nhiệm vụ trên bờ. Hình thức tổ chức này sử dụng ...
điều khiển bay chính (PRIFLY)
Military; General military
Cơ kiểm soát quan trên hàng tàu và chiếc tàu tấn công đổ bộ lên hàng đó là trách nhiệm kiểm soát không lưu của máy bay trong 5 hải lý của con tàu. Trên hầu hết duyên cắt, tiểu học nhiệm vụ kiểm soát ...
điện tử che
Military; General military
Tín kiểm soát bức xạ điện từ năng lượng trên tần số thân thiện một cách để bảo vệ sự phát thải truyền thông thân thiện và hệ thống điện tử chống lại chiến tranh điện tử đối phương hỗ trợ các biện ...