Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Military > General military

General military

General military terms.

Contributors in General military

General military

khái niệm lường gạt

Military; General military

Quá trình lường gạt hành động chuyển tiếp đến chủ tịch Joint Chiefs of Staff để xem xét như là một phần của khái niệm chiến lược của chỉ huy tham ...

sẵn sàng để tải ngày (RLD)

Military; General military

Các ngày khi một đơn vị sẽ được sẵn sàng để di chuyển từ nguồn gốc, tức là, vận động trạm.

hợp đồng hỗ trợ hội nhập

Military; General military

Đồng bộ hóa các hợp đồng hỗ trợ thực hiện trong một khu vực hoạt động được chỉ định trong hỗ trợ của các lực lượng phối hợp và phối hợp.

hậu cần chung

Military; General military

Sự phối hợp sử dụng, đồng bộ hóa và chia sẻ của hai hay nhiều quân đội sở hậu cần nguồn lực để hỗ trợ lực lượng chung.

tổ chức chiến thuật cơ bản

Military; General military

Thông thường tổ chức cuộc đổ bộ lực lượng đơn vị hoạt động quân sự, liên quan đến kết hợp bộ binh, hỗ trợ mặt đất vũ khí, và hàng không cho hoàn thành nhiệm vụ trên bờ. Hình thức tổ chức này sử dụng ...

điều khiển bay chính (PRIFLY)

Military; General military

Cơ kiểm soát quan trên hàng tàu và chiếc tàu tấn công đổ bộ lên hàng đó là trách nhiệm kiểm soát không lưu của máy bay trong 5 hải lý của con tàu. Trên hầu hết duyên cắt, tiểu học nhiệm vụ kiểm soát ...

điện tử che

Military; General military

Tín kiểm soát bức xạ điện từ năng lượng trên tần số thân thiện một cách để bảo vệ sự phát thải truyền thông thân thiện và hệ thống điện tử chống lại chiến tranh điện tử đối phương hỗ trợ các biện ...

Featured blossaries

Strange Landscapes

Chuyên mục: Travel   1 3 Terms

Music Festivals

Chuyên mục: Entertainment   2 9 Terms