Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Law; Legal services > General law

General law

Common terminology used in legal business.

Contributors in General law

General law

chứng kiến tai

Law; General law

Một nhân chứng tai là tương tự như một nhân chứng, nhưng như tên cho thấy, một nhân chứng tai làm chứng tại tòa án rằng ông đã nghe một cái gì đó, thay vì thực sự nhìn thấy ...

Quỹ

Law; General law

Giao diện là quyền được sáp nhập vào đất. Nó là quyền được tổ chức bởi một người sử dụng đất thuộc về người khác cho một mục đích đặc ...

Giáo hội luật

Law; General law

Một phần của pháp luật quy định hành chính và quyền và nghĩa vụ của giáo hội Anh.

thương mại điện tử

Law; General law

Thương mại điện tử có nghĩa là điện tử bán hàng hoá hoặc dịch vụ qua Internet.

Eminent miền

Law; General law

Chính phủ của quyền lực của việc mua lại bắt buộc của các sở hữu tư nhân cho sử dụng công cộng được gọi là một tên miền eminent.

emolument

Law; General law

Lợi thế hoặc lợi ích mà các nhân viên có quyền bằng đức hạnh của văn phòng của mình hoặc việc làm ngoài tiền lương của ông.

phá sản

Law; General law

Một người được gọi là vỡ nợ khi anh/cô ấy là không thể để trả các khoản nợ như họ đến do, hoặc khi giá trị của các khoản nợ vượt quá giá trị tài sản của ...

Featured blossaries

Pancakes

Chuyên mục: Food   2 17 Terms

Prestigious Bottles of Champagne

Chuyên mục: Food   1 10 Terms