Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Law; Legal services > General law

General law

Common terminology used in legal business.

Contributors in General law

General law

thực hiện

Law; General law

Thuật ngữ pháp lý này trong một ý nghĩa rộng hơn, dùng để thi hành hoặc có hiệu lực cho đến bản án hoặc đơn đặt hàng của các tòa án. Nó có thể cũng có nghĩa là thực hiện ra khỏi một bản án tử ...

chấp hành

Law; General law

Một chấp hành là một người mà cuối cùng sẽ của một người đã chết là, bằng cách bổ nhiệm testators, tâm sự.

executory hợp đồng

Law; General law

Một hợp đồng ở một cái gì đó mà là để được thực hiện sau khi hợp đồng được ký kết.

ex parte

Law; General law

Cụm từ tiếng Latin có nghĩa là 'cho một bên', nơi mà tòa án cho phép chỉ một bên phải có mặt để vượt qua một đơn đặt hàng vì lợi ích của bên đó chính nó. Đây là một ngoại lệ cho quy tắc chung mà cả ...

bằng chứng

Law; General law

Nó là phương tiện thông thường của chứng minh hoặc disproving một thực tế hoặc vấn đề trong vấn đề. Thông tin này được trình bày cho một thẩm phán để thuyết phục tòa án của các sự kiện. Bằng chứng có ...

kiểm tra trong trưởng

Law; General law

Kiểm tra một nhân chứng bởi luật sư gọi anh ta để làm chứng được gọi là kiểm tra trong trưởng.

excise

Law; General law

Một thuế áp dụng bởi liên bang hay tiểu bang chính phủ vào sản xuất hàng hoá trong nước, mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ của một nghề nghiệp cụ thể.

Featured blossaries

10 Bizarre ways Dreams and Reality Intersect

Chuyên mục: Science   1 1 Terms

The Most Dangerous Dog Breeds

Chuyên mục: Animals   3 9 Terms