Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > General astronomy
General astronomy
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General astronomy
General astronomy
phút cung
Astronomy; General astronomy
Có 60 phút (ký hiệu là 60') của hồ quang bằng văn bằng 1. Trên bầu trời, với một chân trời unobstructed (như trên đại dương), ta có thể thấy khoảng 180 độ của bầu trời cùng một lúc, và có là 90 độ từ ...
Nhật
Astronomy; General astronomy
Cho một đối tượng quay quanh mặt trời, điểm (từ xa và thời gian) nơi/khi đối tượng là farthest mặt trời trong quỹ đạo elip của nó.
độ cao
Astronomy; General astronomy
Góc khoảng cách từ đường chân trời của người quan sát, thường đưa được rằng chân trời là unobstructed bởi tính năng tự nhiên hay nhân tạo (chẳng hạn như núi hoặc các tòa nhà), đo trực tiếp lên từ ...
Xích kinh
Astronomy; General astronomy
Một trong những yếu tố của hệ tọa độ thiên văn trên bầu trời có thể mặc dù của như kinh độ trên trái đất chiếu lên trên bầu trời. Xích thường được ký hiệu bằng chữ cái Hy Lạp thấp hơn trường hợp ...
Perigee
Astronomy; General astronomy
Các điểm ở đâu (và khi) quỹ đạo của một đối tượng '' về trái đất '' trong đó nó là gần nhất với trái đất; chỉ áp dụng cho các đối tượng quay quanh trái đất (không cho các đối tượng quay quanh mặt ...
điểm cận Nhật
Astronomy; General astronomy
Điểm ở đâu (và khi) một đối tượng quay quanh mặt trời là gần nhất với mặt trời.
Nhật tâm
Astronomy; General astronomy
Đề cập đến mặt trời. A Nhật tâm quỹ đạo là một trong dựa trên mặt trời là một trong hai foci của quỹ đạo (hình elip) (hoặc là trung tâm của một quỹ đạo tròn); cường Nhật tâm là độ sáng của một đối ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers