Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Astronomy > General astronomy
General astronomy
Industry: Astronomy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General astronomy
General astronomy
Draco
Astronomy; General astronomy
Một chòm sao trên bầu trời miền bắc đến nay. Tên là tiếng Latin cho con rồng. Draco là lại (có nghĩa là, không bao giờ cài đặt) cho nhiều nhà quan sát ở Bắc bán cầu. Là một trong các chòm sao 48 được ...
equueleus
Astronomy; General astronomy
Tên của nó là tiếng Latin cho 'ít ngựa', một con voi con. Là một trong các chòm sao 48 được liệt kê theo nhà thiên văn thế kỷ 2 Ptolemy, và vẫn là một trong 88 chòm sao hiện đại. Nó là nhỏ nhất của ...
Eridanus
Astronomy; General astronomy
Một chòm sao. Nó được thể hiện như một con sông; tên là tên Hy Lạp cổ đại sông Po. Là một trong các chòm sao 48 được liệt kê theo nhà thiên văn thế kỷ 2 Ptolemy, và nó vẫn là một trong 88 chòm sao ...
Truyền hình vệ tinh nghiên cứu thượng tầng khí quyển
Astronomy; General astronomy
UARS là một NASA sở hữu vệ tinh sẽ tái nhập bầu khí quyển của trái đất vào buổi tối thứ sáu 23 tháng chín. Vệ tinh sẽ phá vỡ và rơi trên một diện tích 300 dặm vuông, mặc dù vị trí của khu vực này là ...
Libra
Astronomy; General astronomy
Một chòm sao của hoàng đạo. Tên là tiếng Latin cho trọng lượng quy mô, và biểu tượng của nó là (Unicode ♎). Nó là khá mờ nhạt, không có sao cường độ đầu tiên, và nằm giữa Virgo về phía Tây và Thiên ...
ngôi sao
Astronomy; General astronomy
Một đối tượng trong không gian bên ngoài được tạo thành từ khí rất nóng một được tổ chức với nhau bởi lực hấp dẫn riêng của mình.
cách mạng
Astronomy; General astronomy
Các hành động của xoay quanh một điểm trung tâm hoặc đối tượng. Trái đất làm cho một hoàn thành cuộc cách mạng xung quanh mặt trời trong khoảng 365 ngày.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers