Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > General art history
General art history
Industry: Art history
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General art history
General art history
phong cách tối giản
Art history; General art history
Minimalism hoặc nghệ thuật Minimal là một hình thức cực của nghệ thuật trừu tượng mà phát triển ở Hoa Kỳ trong nửa sau thập niên 1960. Nó có thể được xem như là mở rộng ý tưởng trừu tượng rằng nghệ ...
truyền thông hỗn hợp
Art history; General art history
Một thuật ngữ dùng để mô tả tác phẩm bao gồm các phương tiện truyền thông khác nhau. Sử dụng phương tiện truyền thông hỗn hợp bắt đầu khoảng năm 1912 với Cubist collages và cấu kiện của Pablo Picasso ...
Neo-chủ nghĩa lãng mạn
Art history; General art history
Thời hạn áp dụng cho các trí tưởng tượng và cảnh quan thường là khá trừu tượng dựa trên bức tranh của Paul Nash, Graham Sutherland và những người khác trong cuối thập niên 1930 và 1940. Công việc của ...
net nghệ thuật
Art history; General art history
Nghệ thuật được thực hiện trên và cho internet được gọi là Net nghệ thuật. Đây là một thuật ngữ dùng để mô tả một quá trình làm cho nghệ thuật bằng cách sử dụng một máy tính trong một số hình thức ...
Neue Künstlervereinigung München (NKV)
Art history; General art history
Các 'nghệ sĩ mới Hiệp hội của Munich' được thành lập như một xã hội avant-garde exhibiting tại München vào năm 1909. Với Wassily Kandinsky là chủ tịch và thành viên bao gồm Alexei Jawlensky và ...
Neue Sachlichkeit
Art history; General art history
Thường được dịch thành khách quan mới. Đức hiện thực hiện đại phong trào trong thập niên 1920, lấy tên từ triển lãm Neue Sachlichkeit tổ chức tại Mannheim năm 1923. Một phần của hiện tượng của sự ...
neo-plasticism
Art history; General art history
Thuật ngữ được thông qua bởi pioneer nghệ thuật trừu tượng, Mondrian, cho mình kiểu trừu tượng Sơn, Hà Lan. Từ Hà Lan de nieuwe beelding. Về cơ bản có nghĩa là mới nghệ thuật (hội họa và điêu khắc là ...
Featured blossaries
Sanket0510
0
Terms
22
Bảng chú giải
25
Followers