Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Financial services > General Finance
General Finance
Industry: Financial services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in General Finance
General Finance
Hiệp hội Thế Chấp Quốc gia Liên bang (Fannie Mae)
Financial services; General Finance
Một sở hữu công khai, chính phủ tài trợ corporation năm 1938 để mua các khoản thế chấp từ cho vay và bán lại chúng cho nhà đầu tư. Nó được biết đến bởi nickname Fannie Mae, gói các khoản thế chấp ...
Ủy Ban Thị Trường Mở Liên Bang (FOMC)
Financial services; General Finance
The body that is responsible for setting the interest rates and credit policies of the Federal Reserve System.
Đạo Luật Dự Trữ Liên Bang năm 1913
Financial services; General Finance
Luật liên bang thành lập hệ thống dự trữ liên bang.
Ngân hàng dự trữ liên bang
Financial services; General Finance
Một trong các ngân hàng của 12 thành viên cấu thành hệ thống dự trữ liên bang chịu trách nhiệm giám sát thương mại và tiết kiệm ngân hàng của khu vực để đảm bảo họ tuân thủ quy ...
Tổ chức Hợp tác Kinh tế và Phát triển (OECD)
Financial services; General Finance
Một tổ chức của nước công nghiệp được hình thành để thúc đẩy sức khỏe kinh tế của các thành viên và đóng góp để phát triển trên toàn thế giới.
chứng khoán chiết khấu ngay lúc phát hành (OIDS)
Financial services; General Finance
Trái phiếu mà tỷ lệ phiếu giảm giá được đặt đáng kể dưới mức sản lượng đến kỳ hạn thanh toán tại thời điểm phát hành để cho các liên kết được phát ra lúc giảm giá từ một mệnh ...