Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology

Gastroenterology

Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.

Contributors in Gastroenterology

Gastroenterology

mật dyskinesia

Medical; Gastroenterology

Dùng để chỉ một nhóm các rối loạn chức năng của hệ thống mật và túi mật.

đại tràng ngang

Medical; Gastroenterology

Một phần của đại tràng mà đi qua vùng bụng từ phải sang trái.

astrovirus

Medical; Gastroenterology

Một loại virus mà gây ra nôn mửa và tiêu chảy trong vòng 1 đến 3 ngày tiếp xúc và là tích cực nhất trong những tháng mùa đông. Nó lây nhiễm chủ yếu là trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn ...

anorectal chức năng thử nghiệm

Medical; Gastroenterology

Xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán hoạt động bất thường của hậu môn hoặc trực tràng và hậu môn cơ vòng cơ chức năng đánh giá.

nội soi papillotomy

Medical; Gastroenterology

Một chiến dịch để cắt cơ bắp giữa ống mật chủ và ống tụy. Hoạt động sử dụng một ống thông và dây để loại bỏ sỏi mật hoặc tắc nghẽn khác.

sỏi mật

Medical; Gastroenterology

Các khối rắn hoặc đá thực hiện của cholesterol hay bilirubin mà hình thức trong túi mật hoặc ống dẫn mật.

nonalcoholic gan (NASH)

Medical; Gastroenterology

Một phổ biến, thường "im lặng," gan bệnh tương tự như cồn bệnh gan nhưng xảy ra ở những người uống ít hoặc không có rượu. Thiếu đặc tính của nash là chất béo trong gan, cùng với viêm và thiệt ...

Featured blossaries

Business Contracts

Chuyên mục: Business   2 9 Terms

Parkour

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms