![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Medical > Gastroenterology
Gastroenterology
Gastroenterology is the branch of medicine that studies the digestive system and its disorders.
Industry: Medical
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Gastroenterology
Gastroenterology
mật dyskinesia
Medical; Gastroenterology
Dùng để chỉ một nhóm các rối loạn chức năng của hệ thống mật và túi mật.
đại tràng ngang
Medical; Gastroenterology
Một phần của đại tràng mà đi qua vùng bụng từ phải sang trái.
astrovirus
Medical; Gastroenterology
Một loại virus mà gây ra nôn mửa và tiêu chảy trong vòng 1 đến 3 ngày tiếp xúc và là tích cực nhất trong những tháng mùa đông. Nó lây nhiễm chủ yếu là trẻ sơ sinh, trẻ em và người lớn ...
anorectal chức năng thử nghiệm
Medical; Gastroenterology
Xét nghiệm được sử dụng để chẩn đoán hoạt động bất thường của hậu môn hoặc trực tràng và hậu môn cơ vòng cơ chức năng đánh giá.
nội soi papillotomy
Medical; Gastroenterology
Một chiến dịch để cắt cơ bắp giữa ống mật chủ và ống tụy. Hoạt động sử dụng một ống thông và dây để loại bỏ sỏi mật hoặc tắc nghẽn khác.
sỏi mật
Medical; Gastroenterology
Các khối rắn hoặc đá thực hiện của cholesterol hay bilirubin mà hình thức trong túi mật hoặc ống dẫn mật.
nonalcoholic gan (NASH)
Medical; Gastroenterology
Một phổ biến, thường "im lặng," gan bệnh tương tự như cồn bệnh gan nhưng xảy ra ở những người uống ít hoặc không có rượu. Thiếu đặc tính của nash là chất béo trong gan, cùng với viêm và thiệt ...