Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Electrical equipment > Fuel cell
Fuel cell
Industry: Electrical equipment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Fuel cell
Fuel cell
loạt circuit
Electrical equipment; Fuel cell
Loạt mạch đôi khi được gọi là kết hợp hiện tại hoặc kết hợp daisy chuỗi. Dòng chảy trong một loạt các mạch đã chảy qua mỗi thành phần trong các mạch. Vì vậy, tất cả các thành phần trong một loạt các ...
Natri bohiđrua
Electrical equipment; Fuel cell
Natri bohiđrua, còn được gọi là natri tetrahydroborate, có công thức NaBH4 hóa học.
tế bào nhiên liệu màng polyme chất điện phân
Electrical equipment; Fuel cell
Polymer điện màng fuel cell (PEMFC hay PEFC), một loại pin nhiên liệu dựa trên axit trong đó vận chuyển proton (H +) từ cực dương để cực âm là thông qua một màng rắn, dung dịch nước ngâm tẩm với một ...
polybenzimidazole sợi
Electrical equipment; Fuel cell
Polybenzimidazole (PBI) sợi (1983) là một sợi tổng hợp với một điểm nóng chảy rất cao cũng không bắt cháy.
photoelectrochemical di động (PEC)
Electrical equipment; Fuel cell
Photoelectrochemical tế bào là một tế bào năng lượng mặt trời chiết xuất năng lượng điện từ ánh sáng, bao gồm ánh sáng khả kiến.
tế bào nhiên liệu axit photphoric (PAFC)
Electrical equipment; Fuel cell
Axít phốtphoric nhiên liệu tế bào là một loại tế bào nhiên liệu sử dụng chất lỏng axit photphoric là một chất điện phân.
axit photphoric
Electrical equipment; Fuel cell
Axít phốtphoric, còn được gọi là axit orthophosphoric hoặc axít phosphoric(V), là một axít khoáng sản (vô cơ) có công thức hóa học H3PO4.
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers