Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Fruits & vegetables > Fruits
Fruits
Industry: Fruits & vegetables
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Fruits
Fruits
spaghetti squash
Fruits & vegetables; Fruits
Bóng quần màu vàng kem dưa hấu có hình dạng này đặt tên như vậy bởi vì xác thịt của nó, khi nấu chín, chia tách thành vàng-vàng giống như spaghetti sợi. Tránh xanh bóng quần (chỉ ra chưa thành ...
Đô la jamaica breadnut
Fruits & vegetables; Fruits
Những hạt giống của một cây từ họ dâu được trồng ở Mexico, Trung Mỹ và vùng Caribe. Những hạt giống được đun sôi, ground thành bột và làm thành bánh mì. Cũng được gọi là ...
Nhật Bản medlar
Fruits & vegetables; Fruits
Pear-shaped trái cây này có một xác thịt juicy, rõ nét và một hương vị ngọt tart. Được sử dụng như là một món ăn, xà lách, và trong các món ăn thịt gà và vịt. Cũng được gọi là "loquat" và "Nhật Bản ...
nectarine
Fruits & vegetables; Fruits
Một fuzzless tương đối của đào, nectarine là một trong các loại trái cây lâu đời nhất. Xác thịt là rất juicy và có thể được màu đỏ, vàng hay trắng. Tốt nhất ăn ...
màu da cam
Fruits & vegetables; Fruits
Cam quýt trái cây từ cây cam. Có ba loại hình chính cam: Sweet (Valencia, Địa Trung Hải, và rốn), da lỏng (Mandarin, vua), và đắng (Seville, cam Bergamot). Đắng cam được sử dụng trong ...
đu đủ
Fruits & vegetables; Fruits
Một trái cây nhiệt đới có hình dạng như một dưa thuôn dài, với ăn thịt màu cam và màu đen hạt nhỏ. Gọi là papaw hoặc pawpaw.
niềm đam mê trái cây
Fruits & vegetables; Fruits
Một trái cây nhiệt đới bản địa của Brasil, nhưng bây giờ được trồng ở Mỹ, New Zealand và Australia. Hương vị ngọt, nhưng chua cay, và có một mùi thơm perfumy nhiệt đới. Được sử dụng như một trái cây ...