Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Video games > First person shooters
First person shooters
Games played from a first person perspective where the player has to use weaponry to incapacitate opponents.
Industry: Video games
Thêm thuật ngữ mớiContributors in First person shooters
First person shooters
JFK: nạp lại
Video games; First person shooters
Trò chơi được tạo bởi phần mềm giao thông. Nó là bề ngoài là một giả lập giải trí historical nơi người chơi sẽ vào vai trò của Lee Harvey Oswald như ông chuẩn bị ám sát cựu tổng thống John F Kennedy ...
màn hình phía trên
Video games; First person shooters
Màn hình trên một giao diện điều khiển hai màn hình, mà là ở phía bên trên và không phải là một màn hình cảm ứng.
Call of duty
Video games; First person shooters
Call of Duty là tên của một loạt các trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất được phát triển bởi Activision và có sẵn cho hệ console và PC. Các phiên bản mới nhất, Call of Duty: Black Ops, đã có doanh ...
tên định hướng
Video games; First person shooters
Chỉ hướng ở trung tâm của màn hình cho thấy các game thủ đang hướng đến đâu,
hiển thị trên đầu nhân vật
Video games; First person shooters
Thường được viết tắt là HUD. Hiển thị trên đầu nhân vật thông báo cho các game thủ về tình trạng hiện tại của họ (điểm, sự sống còn lại,...). Nó thường được xem như hậu cảnh, nhưng đôi khi được tích ...
co giật bắn súng
Video games; First person shooters
Subgenre của bắn súng góc nhìn thứ nhất, các trò chơi thưởng cho người chơi để hiển thị phản xạ nhanh và chính xác và nói chung là rất tốc độ nhanh.
chiến thuật bắn súng
Video games; First person shooters
Một subgenre trong những game bắn súng người thứ nhất, đây là những trò chơi chậm hơn khuyến khích các quyết định chiến thuật và làm việc theo nhóm chứ không phải là kỹ năng nhằm nhanh chóng. Họ ...