Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Legal services > Family law
Family law
Law that deals with family-related issues such as spousal abuse, legitimacy, adoption, surrogacy, child abuse, and child abduction.
Industry: Legal services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Family law
Family law
xây dựng
Legal services; Family law
Xây dựng desertion có nghĩa là các hành động hoặc inaction của một người buộc người khác để lại.Chồng đã nhịp đập vợ của ông có thể được coi là phạm tội của xây dựng ...
tập đoàn
Legal services; Family law
Tập đoàn chỉ định các mối quan hệ hôn nhân, nhưng cũng có thể là mối quan hệ giữa các cá nhân khác.
đặt hàng
Legal services; Family law
Một chỉ huy hay hướng được đưa ra bởi một thẩm phán. Một đơn đặt hàng có thể bằng văn bản hoặc nói. Violating một lệnh của tòa án là rất nghiêm trọng và có thể dẫn đến được tổ chức tại khinh hoặc bị ...
đối tượng
Legal services; Family law
Cách mà bạn cho biết các thẩm phán mà bạn nghĩ rằng một cái gì đó bên kia làm hay nói trong trường hợp là không đúng, không công bằng hoặc bất hợp pháp.
Thạc sĩ
Legal services; Family law
Đủ điều kiện đặc biệt người được bổ nhiệm làm sĩ quan tư pháp để có chứng cứ và thực hiện một đề nghị để thẩm phán.
jointure
Legal services; Family law
Một người phụ nữ gấp cuộc sống bất động sản trong đất, thực hiện trong việc xem xét hôn nhân thay vì dower và để thưởng thức của cô chỉ sau khi cái chết của chồng ...
sơ suất
Legal services; Family law
Hành vi bất hợp lý là nguyên nhân gây thương tích hay thiệt hại cho người mà bạn nợ một nhiệm vụ chăm sóc hợp lý.
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers