Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Textiles > Fabric

Fabric

Of or relating to a flexible woven material that consists of intertwined string, thread, or yarn.

Contributors in Fabric

Fabric

vải ni lông

Textiles; Fabric

Mạnh mẽ, đàn hồi và mau khô. Phối hợp với các loại sợi tự nhiên nên rất bền và giữ được lâu

polyester

Textiles; Fabric

mau khô, chống nhăn và duy trì hình dạng tuyệt vời. Giữ màu sắc rực rỡ

đàn hồi

Textiles; Fabric

sợi co giãn hoặc vải.

chu trình tái chế nâng cấp

Apparel; Coats & jackets

Quá trình chuyển đổi chất thải hoặc các sản phẩm, phế thải thành các sản phẩm mới với chất lượng cao hơn và sử dụng mới. Vật liệu làm lại từ rác tạo thành các sản phẩm mới và cải tiến. Thường gắn ...

bengaline

Textiles; Fabric

Vải với một sườn crosswise, theo truyền thống được làm từ lụa, bông hoặc len, nhưng bây giờ chủ yếu được làm từ axetat hoặc polyester. Bengaline là tương tự như faille nhưng nặng trọng ...

pha trộn

Textiles; Fabric

Một sự kết hợp của hai hoặc nhiều sợi trong cùng sợi. Vải thường được thực hiện từ pha trộn sợi để tăng độ bền, căng, vết kháng và hiệu quả chi ...

Boucle

Textiles; Fabric

Từ từ tiếng Pháp có nghĩa là cong, boucle là một Đan hoặc dệt vải với các vòng để tạo ra một bề mặt không đồng đều, kết cấu theo chu kỳ. Vì các vải looped, thắt nút bề mặt, nó có một bàn tay rất dẻo ...

Featured blossaries

The Best Fitness Tracker You Can Buy

Chuyên mục: Technology   2 5 Terms

Best Zoo in the World

Chuyên mục: Animals   2 8 Terms