Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environmental policy
Environmental policy
Policy related to managing human activities with a view to prevent, reduce, or mitigate harmful effects on nature and natural resources.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environmental policy
Environmental policy
Earthwatch
Environment; Environmental policy
Một phi lợi nhuận tổ chức quốc tế được thành lập năm 1971 gần Boston (Mỹ) để thúc đẩy hành động và sự hiểu biết cần thiết để duy trì môi trường tự nhiên. The Earthwatch hỗ trợ nghiên cứu lĩnh vực ...
Kế hoạch môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP)
Environment; Environmental policy
Một tổ chức quốc tế phối hợp hoạt động môi trường Liên Hiệp Quốc, hỗ trợ các nước đang phát triển trong việc thực hiện chính sách môi trường và thực ...
Cơ sở môi trường toàn cầu (GEF)
Environment; Environmental policy
Một tổ chức tài chính độc lập, GEF cung cấp tài trợ cho các nước đang phát triển và quốc gia có nền kinh tế đang chuyển tiếp cho các dự án liên quan đến đa dạng sinh học, khí hậu thay đổi, vùng biển ...
thân thiện với môi trường
Environment; Environmental policy
Thuật ngữ "thân thiện với môi trường" là chỉ những sản phẩm, quá trình sản xuất, dịch vụ, pháp luật, quy chuẩn và chính sách không có ảnh hưởng xấu tới môi trường. Các thuật ngữ tương tự có thân ...
Featured blossaries
Olesia.lan
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers