Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environmental conservation
Environmental conservation
Terms related to protecting natural resources including plant and animal species as well as their habitat for the future.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environmental conservation
Environmental conservation
Lagoon
Environment; Environmental conservation
Một ao nông nơi ánh sáng mặt trời, hành động do vi khuẩn và oxy làm việc để làm sạch nước thải. Đầm phá thường được sử dụng để lưu giữ các wastewaters, sludges, chất thải lỏng, hoặc dành nhiên liệu ...
Lake
Environment; Environmental conservation
Một cơ thể nội địa của nước, nước thường tươi, thành lập bởi các sông băng, sông thoát nước vv thường lớn hơn một hồ bơi hoặc ao.
tỷ lệ mất hiệu lực
Environment; Environmental conservation
Nhanh chóng với mà nhiệt độ giảm theo độ cao. Tỷ lệ mất hiệu lực bình thường được định nghĩa là 3. 6 độ F cho mỗi 1000 feet thay đổi độ cao. Tỷ lệ mất hiệu lực nhiệt khô là khoảng 5. 5 độ F / ...
ẩn nhiệt
Environment; Environmental conservation
Nhiệt (năng lượng) hấp thụ hoặc phát hành dưới dạng nước thay đổi giữa khí (hơi nước), chất lỏng (những giọt nước) và các tiểu bang rắn (ice).
levee
Environment; Environmental conservation
Một tự nhiên hay nhân tạo đất gây trở ngại dọc theo các cạnh của một dòng, hồ hoặc sông. Thường được sử dụng để kiềm chế dòng chảy của nước ra khỏi một bờ ...
đá vôi
Environment; Environmental conservation
Đá mà bao gồm chủ yếu của canxi cacbonat và chủ yếu được hình thành bởi sự tích tụ của vẫn còn hữu cơ.
yếu tố hạn chế
Environment; Environmental conservation
Yếu tố chẳng hạn như nhiệt độ, ánh sáng, nước hoặc một hóa học có giới hạn sự tồn tại, tăng trưởng, sự phong phú, hoặc phân phối của một sinh ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers