Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Environment > Environment statistics
Environment statistics
The development of methodologies and data collection in support of the development and harmonization of national and international statistics on the environment.
Industry: Environment
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Environment statistics
Environment statistics
môi trường sống ở trên bờ sông
Environment; Environment statistics
Khu vực bên cạnh con sông và các cơ quan nước khác có mật độ cao và rất nhiều thực vật và động vật tương đối so với uplands gần đó.
channelization
Environment; Environment statistics
Thẳng và làm sâu sắc thêm dòng như vậy mà nước trong đó sẽ di chuyển nhanh hơn. Thoát lũ lụt giảm hoặc đầm lầy nước chiến thuật có thể ảnh hưởng đến khả năng đồng hóa chất thải và phiền cá và động ...
agrology
Environment; Environment statistics
Chi nhánh của nông nghiệp giao dịch với nguồn gốc, cấu trúc, phân tích và phân loại đất, đặc biệt là trong mối quan hệ của họ để trồng trọt.
điểm sương
Environment; Environment statistics
Nhiệt độ mà tại đó làm mát bằng máy trở nên bão hòa với hơi nước và ngưng tụ diễn ra dẫn đến sự hình thành của sương. Sương điểm khác nhau với độ ẩm và nhiệt độ của không ...
humification
Environment; Environment statistics
Quá trình phân rã phân trong đó vẫn còn thực vật hoặc động vật được như vậy hoàn toàn hủy là cấu trúc đầu tiên hoặc hình dạng của họ có thể không còn được công ...
tản nhiệt
Environment; Environment statistics
Một phần của môi trường lớn hoặc mát mẻ, đủ để hấp thụ một lượng nhiệt lớn. Tự nhiên hệ thống sử dụng nước, không khí và đất như nhiệt ...
côn trùng
Environment; Environment statistics
Loài, virus, vi khuẩn và vi sinh vật khác được coi là có hại cho sức khỏe của con, cây trồng và các sinh vật sống khác.
Featured blossaries
tim.zhaotianqi
0
Terms
40
Bảng chú giải
4
Followers