Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Energy > Energy efficiency
Energy efficiency
Industry: Energy
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Energy efficiency
Energy efficiency
hơi nước lò hơi
Energy; Energy efficiency
Một loại lò trong đó nhiên liệu được đốt cháy và nhiệt được sử dụng để sản xuất hơi nước.
Chấn lưu từ
Energy; Energy efficiency
Một loại SX chấn lưu ánh sáng mà sử dụng một lõi từ để điều chỉnh điện áp đèn SX.
chiều
Energy; Energy efficiency
Một loại điện truyền tải và phân phối bởi những dòng điện trong một hướng thông qua dẫn; điện áp thường tương đối thấp và cao hiện tại; thường được viết tắt là ...
dòng điện xoay chiều
Energy; Energy efficiency
Một loại của dòng điện, mà hướng đảo ngược đặn hay chu kỳ; tại Hoa Kỳ các tiêu chuẩn là 120 đảo ngược hoặc 60 chu kỳ mỗi giây; thường được viết tắt là ...
điện năng lượng mặt trời tháp
Energy; Energy efficiency
Một thuật ngữ dùng để mô tả năng lượng mặt trời nhiệt, Trung tâm thu, Hệ thống điện, nơi một loạt các phản xạ tập trung ánh sáng mặt trời vào một trung tâm tiếp nhận và hấp thụ gắn trên một tòa ...
biến đổi khí hậu
Energy; Energy efficiency
Một thuật ngữ dùng để mô tả ngắn và dài hạn ảnh hưởng đến khí hậu của trái đất là kết quả của con người hoạt động như đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và thảm thực vật giải phóng và đốt ...
mưa axít
Energy; Energy efficiency
Một thuật ngữ dùng để mô tả mưa mà đã trở thành có tính axit (pH thấp) do bức xạ của oxit lưu huỳnh từ nhiên liệu hóa thạch đốt nhà máy điện.