Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Engineering > Electronic engineering
Electronic engineering
Electronic engineering is an engineering discipline focused on the design, fabrication, testing and operation of circuits, electronic components, devices, and systems.
Industry: Engineering
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Electronic engineering
Electronic engineering
chất hút ẩm
Engineering; Electronic engineering
Một hợp chất, chẳng hạn như cobalt clorua, được sử dụng với mục đích giữ kèm theo mục khô.
Máy phát điện dc hợp chất khác biệt
Engineering; Electronic engineering
Một máy phát điện dc vết thương hợp chất trong đó đỏi magnetomotive force của trường loạt phản đối của trường shunt (chính).
Tuyệt đối mã
Engineering; Electronic engineering
Một mã số máy tính, trong đó địa chỉ chính xác cho lưu trữ hoặc vị trí tham khảo operand.
hoạt động tập tin
Engineering; Electronic engineering
Một tập tin máy tính sử dụng (ví dụ, một trong đó Cập Nhật hoặc giới thiệu đến).
các tập tin đã chết
Engineering; Electronic engineering
Một tập tin máy tính là không sử dụng, nhưng được giữ trong một kỷ lục.
tập tin đích
Engineering; Electronic engineering
Một tập tin máy tính nhận được dữ liệu đầu ra trong một chương trình cụ thể chạy.
hoạt động máy tính
Engineering; Electronic engineering
Một máy tính trong một cài đặt hay mạng mà xử lý dữ liệu.
Featured blossaries
anton.chausovskyy
0
Terms
25
Bảng chú giải
4
Followers
Heathrow Restaurants and Lounges
tula.ndex
0
Terms
51
Bảng chú giải
11
Followers